Từ điển Thiều Chửu
除 - trừ
① Thềm. Như đình trừ 庭除 thềm trước sân. ||② Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ 剪除 cắt sạch đi, tảo trừ 掃除 quét sạch đi, v.v. ||③ Phong quan. Như trừ thụ 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ||④ Ngày hết năm gọi là trừ nhật 除日, ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch 除夕 đêm giao thừa. ||⑤ Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.

Từ điển Trần Văn Chánh
除 - trừ
① Bỏ đi, xóa đi, tiêu trừ, trừ bỏ, trừ: 爲民除害 Trừ hại cho dân; 他們消除了疑慮 Họ đã xóa bỏ được nỗi ngờ vực; 剪除 Cắt bỏ; 掃除 Quét sạch đi; ② Ngoài... ra: 除此以外 Ngoài ra, trừ... không kể; 除了這個人,我都認識 Ngoài người đó ra, còn những người khác tôi đều quen biết cả. 【除非】trừ phi [chúfei] Trừ phi, chỉ có...: 除非發生特殊情況 Trừ phi xảy ra tình trạng đặc biệt; 除非你說,他才同意 Chỉ có anh nói thì hắn mới đồng ý; 【除開】trừ khai [chú kai] Như 除了;【除了】trừ liễu [chúle] a. Trừ... không kể: 除了病號 Trừ những người bệnh; b. Ngoài... ra, ngoài...: 除了你以外,還有誰? Ngoài anh ra, còn ai nữa; 【除去】trừ khứ [chúqù] Như 除了; 【除外】trừ ngoại [chúwài] Trừ ra, không kể: 展覽室每天開放,星期一除外 Phòng triển lãm hàng ngày đều mở cửa, trừ ngày thứ hai; ③ (toán) (Tính, phép) chia: 二除四得二 4 chia cho 2 được 2 (4c2=2); ④ (văn) Thềm: 灑掃庭除 Quét rửa thềm nhà; ⑤ (văn) Bổ chức quan, phong quan: 除授 Bỏ chức cũ phong cho chức mới; ⑥【除日】trừ nhật [chúrì] Ngày hết năm. Cg. 除夜 [chuýè]; 【除夕】trừ tịch [chúxi] Đêm giao thừa, đêm 30 Tết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
除 - trừ
Bậc thềm — Bỏ đi. Làm cho mất đi — Chia ra. Phép tính chia — Ta lại hiểu là bỏ bớt đi.


排除 - bài trừ || 半除 - bán trừ || 解除 - giải trừ || 開除 - khai trừ || 扣除 - khấu trừ || 驅除 - khu trừ || 免除 - miễn trừ || 糞除 - phẩn trừ || 廢除 - phế trừ || 歸除 - quy trừ || 搜除 - sưu trừ || 掃除 - tảo trừ || 乘除 - thừa trừ || 消除 - tiêu trừ || 剿除 - tiễu trừ || 除夜 - trừ dạ || 除滅 - trừ diệt || 除姦 - trừ gian || 除去 - trừ khử || 除法 - trừ pháp || 除非 - trừ phi || 除服 - trừ phục || 除稅 - trừ thuế || 除夕 - trừ tịch || 誅除 - tru trừ ||